Từ điển Thiều Chửu
檢 - kiểm
① Ðánh dấu, gắn xi (cire) lên phong thơ rồi đóng dấu vào gọi là kiểm. ||② Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm 不檢. ||③ Tra xét, lục xét, như kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận, v.v. ||④ Khuôn phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
檢 - kiểm
Xem xét lại coi có đúng không — Cách thức.


勾檢 - câu kiểm || 行檢 - hạnh kiểm || 檢點 - kiểm điểm || 檢閲 - kiểm duyệt || 檢稽 - kiểm kê || 檢林 - kiểm lâm || 檢察 - kiểm sát || 檢討 - kiểm thảo || 檢束 - kiểm thúc || 檢查 - kiểm tra || 搜檢 - sưu kiểm || 訊檢 - tấn kiểm || 巡檢 - tuần kiểm ||